Học từ vựng tiếng Hàn về bệnh tật sẽ rất hữu ích cho những bạn trẻ nào có dự định học tập trong ngành nghề này hay những ai đang sinh sống tại xứ sở kim chi mà mắc bệnh cũng sẽ dễ dàng trong việc mô tả tình trạng bệnh cho bác sĩ biết.
Nhóm từ vựng tiếng Hàn về bệnh tật vô cùng quan trọng và phổ biến trong cuộc sống hiện nay bởi những lợi ích mà nó mang lại.
Sức khỏe là điều mọi người quan tâm hàng đầu và nếu bạn đang sinh sống học tập tại đất nước Hàn Quốc thì càng cần tự trang bị cho mình những từ vựng tiếng Hàn về bệnh tật để có thể dễ dàng diễn tả tình trạng sức khỏe của mình cho bác sĩ biết.
Bên cạnh đó thì với những ai theo đuổi ngành nghề bác sĩ thì lại càng cần trau dồi và rèn luyện hơn cho mình nhóm từ vựng này để có thể chăm sóc được tốt nhất sức khỏe cho bệnh nhân.
Dưới đây sẽ là bảng liệt kê những từ vựng tiếng Hàn về bệnh tật phổ biến nhất hiện nay do trung tâm HFC tổng hợp lại mà các bạn có thể tham khảo thêm cho mình nhé!
>>Click ngay: Top 15 ứng dụng học tiếng Hàn hiệu quả nhất dành cho cả điện thoại và máy tính để chọn con đường ngắn nhất dành lấy các chứng chỉ tiếng Hàn cần thiết cho bạn.
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
1 | 복통 | đau bụng |
2 | 치통 | đau răng |
3 | 호흡이 곤란하다 | khó thở |
4 | 기침하다 | ho |
5 | 눈병 | đau mắt |
6 | 폐병 | bệnh phổi |
7 | 감기에 걸리다 | bị cảm |
8 | 풍토병 | bệnh phong thổ |
9 | 페스트 | bệnh dịch hạch |
10 | 수족이 아프다 | đau tay chân |
11 | 피곤하다 | mệt |
12 | 천식 | suyễn |
13 | 백일해 | ho gà |
14 | 콜레라 | bệnh dịch tả |
15 | 전염병 | bệnh truyền nhiễm |
16 | 머리가 아프다 | nhức đầu |
17 | 설사 | tiêu chảy |
18 | 변비 | táo bón |
19 | 수두 | lên đậu |
20 | 홍역 | lên sởi |
21 | 열이 높다 | sốt cao |
22 | 미열이 있다 | bị sốt nhẹ |
23 | 잠이 잘 오지 않는다 | mất ngủ |
24 | 한기가 느 껴진다 | cảm lạnh |
25 | 어질어질하다 | bị chóng mặt |
26 | 피가나다 | ra máu |
27 | 염증 | viêm |
28 | 두통이 있다 | đau đầu |
29 | 코가 막히다 | ngạt mũi |
30 | 콧물이 흐르다 | chảy nước mũi |
31 | 퀴가 아프다 | đau tai |
32 | 충치가 있다 | sâu răng |
33 | 말을 할때 목이 아프다 | họng bị đau khi nói |
34 | 뱃속이 목직하다 | trương bụng, chứng khó tiêu |
35 | 토할 것 같다 | ói, nôn, mửa |
36 | 변비이다 | táo bón |
37 | 목이쉬었다 | rát họng |
38 | 설사를 하다 | tiêu chảy |
39 | 숨이 다쁘다 | khó thở |
40 | 어깨가 결린다 | đau vai |
41 | 빨목이 삐다 | bong gân mắt cá chân |
42 | 열이 있다 | có sốt |
43 | 파부가 가렵다 | ngứa |
44 | 부기, 부종 | phù thũng |
45 | 심장부전, 심장기능상실 | suy tim |
46 | 고지질혈증 | tăng mỡ máu |
47 | 고혈압 | cao huyết áp |
48 | 드근거림 | tim hồi hộp, đập mạnh |
49 | 레이노현상 | Raynaud’s phenomenon, hội chứng Raynaud (trắng bệt, tê cóng ngón tay, chân, mũi, dái tai) |
50 | 내분지 질환 | các bệnh về nội tiết |
51 | 당뇨병 제 형 | bệnh tiểu đường tuýp |
52 | 갑상샘종 – 갑상샘결절, 갑상선결절 | bướu cổ tuyến giáp |
53 | 갑상샘항진증, 갑상샘과다증 | suy tuyến giáp |
54 | 비만증 | bệnh béo phì |
55 | 뼈엉성증, 골다공증 | bệnh loãng xương |
56 | 위장관 질환 | các bệnh về đường tiêu hóa |
57 | 급경련복통: 급성 위장염, 급성 설사 | viêm đại tràng cấp tính |
58 | 만성 간염 | viêm gan mãn tính |
59 | 치핵 | bệnh trĩ |
60 | 소화궤양 | bệnh loét dạ dày |
61 | 과민대장증후군 | hội chứng ruột bị kích thích |
62 | 간경화증 | xơ gan |
63 | 위장관출혈 | xuất huyết dạ dày |
64 | 근골격 질환 | các vấn đề về cơ xương khớp |
65 | 통풍 | bệnh gút |
66 | 경부통 | đau cổ |
67 | 아데노이드 | bệnh viêm amidan |
68 | 자궁염 | viêm tử cung |
69 | 비염 | viêm mũi |
70 | 알레르기성 비염 | viêm mũi dị ứng |
71 | 부비강염 | viêm xoang |
72 | 만성부비강염 | viêm xoang mãn tính |
73 | 호두염 | viêm thanh quản |
74 | 기관지 폐렴 | viêm phế quản |
75 | 결핵 | lao phổi |
76 | 관절염 | viêm khớp |
77 | 장티푸스 | cảm/sốt thương hàn |
78 | 장염 | viêm ruột |
79 | 백내장 | bệnh đục thủy tinh thể |
80 | 불면증 | chứng mất ngủ |
81 | 결막염 | viêm kết mạc |
82 | 다래끼 | lẹo ở mắt |
83 | 뎅구열 | bệnh sốt xuất huyết |
84 | 매독 | bệnh giang mai |
85 | 나병, 문둥병 | bệnh hủi |
86 | 버짐, 윤선 | bệnh nấm biểu bì |
87 | 간흡충, 간디스토마 | bệnh sán lá gan nhỏ |
88 | 신장결석, 신석증 | bệnh sỏi thận |
89 | 갑상선중독증 | bệnh tăng năng tuyến giáp |
90 | 파상풍, 강축 | bệnh uốn ván |
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
91 | 알약 (정제) | thuốc viên |
92 | 캡슐 (capsule) | thuốc con nhộng |
93 | 가루약 (분말약) | thuốc bột |
94 | 물약 (액제) | thuốc nước |
95 | 스프레이 (분무 ,분무기) | thuốc xịt |
96 | 주사약 (주사액) | thuốc tiêm |
97 | 진통제 | thuốc giảm đau |
98 | 수면제 (최면제) | thuốc ngủ |
99 | 마취제 (마비약) | thuốc gây mê |
100 | 소염제 | thuốc phòng chống và trị liệu viêm nhiễm |
101 | 항생제 | thuốc kháng sinh |
102 | 감기약 | thuốc cảm cúm |
103 | 두통약 | thuốc đau đầu |
104 | 소독약 | thuốc sát trùng, tẩy, rửa |
105 | 파스 (파스타 – Pasta) | thuốc xoa bóp |
106 | 물파스 | thuốc xoa bóp dạng nước |
107 | 보약 (건강제) | thuốc bổ |
108 | 다이어트약 | thuốc giảm cân |
109 | 피임약 | thuốc ngừa thai |
110 | 종합병원 | bệnh viện đa khoa |
111 | 구강외과 | khoa răng hàm (điều trị các bệnh về răng & miệng) |
112 | 정형외과 | khoa chỉnh hình (xương) |
113 | 성형외과 | khoa chỉnh hình (điều trị vết thương bên ngoài và phẫu thuật thẩm mĩ) |
114 | 신경외과 | khoa thần kinh (liên quan đến não, thần kinh, tuỷ) |
115 | 뇌신경외과 | khoa thần kinh (não) |
116 | 내과 | nội khoa |
117 | 피부과 | khoa da liễu (điều trị các bệnh về da) |
118 | 물료내과 | khoa vật lý trị liệu |
119 | 신경내과, 신경정신과, 정신과 | bệnh viện tâm thần |
120 | 심료내과 | khoa tim |
121 | 치과 | nha khoa |
122 | 안과 | nhãn khoa |
123 | 소아과 | khoa nhi |
124 | 이비인후과 | khoa tai mũi họng |
125 | 산부인과 | khoa sản |
126 | 항문과 | chữa các bệnh phát sinh ở hậu môn |
127 | 비뇨기과 | chữa các bệnh đường tiết liệu, bệnh hoa liễu |
128 | 한의원 | bệnh viện y học cổ truyền (châm cứu) |
>>Đừng bỏ qua: List 65 từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc của con người để có thể lột tả hết tâm trạng của bạn khi cần thiết.
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
129 | 링거 | dịch truyền |
130 | 가습기 | máy phun ẩm |
131 | 주사 | tiêm (chích) thuốc |
132 | 붕대 | băng gạc |
133 | 청진기 | ống nghe khám bệnh |
134 | 체온계 | nhiệt kế |
135 | 혈압계 | máy đo huyết áp |
136 | 의료보험카드 | thẻ bảo hiểm y tế |
137 | 침 | kim châm cứu |
138 | 처방전 | toa thuốc |
139 | 파스 | cao dán |
140 | 응급치료상자 | hộp dụng cụ cấp cứu |
141 | 반창고 | băng dán vết thương |
142 | 가제 | băng gạc |
143 | 소독약 | thuốc sát trùng |
144 | 가루약 | thuốc bột |
145 | 찜질팩 | túi chườm nóng |
146 | 삼각붕대 | băng tam giác |
147 | 소화제 | thuốc tiêu hóa |
148 | 안대 | băng che mắt |
149 | 캡슐약 | thuốc con nhộng |
150 | 항생연고 | thuốc bôi kháng sinh |
151 | 알약 | thuốc viên |
152 | 해열제 | thuốc hạ sốt |
153 | 비타민제 | vitamin tổng hợp |
154 | 진통제 | thuốc giảm đau |
155 | 연고 | thuốc mỡ |
156 | 밴드 | băng cá nhân |
157 | 보청기 | máy trợ thính |
158 | 공기 청정기 | máy lọc khí |
159 | 초음파 검사 | siêu âm |
160 | X-ray (에스레이) 찍다 | chụp X Quang |
161 | CT를 찍다 | chụp CT |
162 | MRI 찍다 | chụp MRI |
163 | 혈액검사 | xét nghiệm máu |
164 | 소변/대변 검사 | xét nghiệm nước tiểu, phân |
165 | 내시경 검사 | nội soi |
166 | 수술, 시술 | mổ, phẫu thuật |
167 | 주사를 맞다 | chích thuốc |
168 | 침을 맞다 | châm cứu |
169 | 물리치료 | vật lý trị liệu |
170 | 깁스를 하다 | bó bột |
171 | 혈액형 검사 | xét nghiệm nhóm máu |
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
1 | 의사를 불러 주세요 | Hãy gọi bác sỹ |
2 | 어디가 아파서 오셨습니까? | Bạn đau ở đâu mà đến đây? |
3 | 어디가 아프십니까? | Đau ở chỗ này sao? |
4 | 어디가 아프세요? | Bạn đau ở đâu vậy? |
5 | 정확히 어느 곳이 아프세요? | Chính xác là đau ở đâu? |
6 | 증상이 어떻습니까? | Triệu chứng của bạn như thế nào? |
7 | 뭘 도와 드릴까요? | Tôi có thể làm gì giúp bạn? |
8 | 그밖에 또 아픈 곳이 있습니까? | Bạn còn bị thương chỗ nào khác không? |
9 | 언제 그랬습니까? | Bị từ bao giờ thế? |
10 | 언제부터 아프셨습니까? | Bạn bắt đầu đau từ lúc nào? |
11 | 몸이 안 좋습니다 | Tôi thấy không khỏe |
12 | 몸이 나른합니다 | Tôi thấy ốm yếu |
13 | 현기증이 납니다 | Tôi thấy chóng mặt |
14 | 식욕이 없습니다 | Tôi không thấy ngon miệng |
15 | 체온을 재보겠습니다 | Để tôi đo nhiệt độ xem |
16 | 혈압을 재겠습니다 | Để tôi đo huyết áp |
17 | 목을 검사해 보겠습니다 | Tôi sẽ kiểm tra họng của bạn |
18 | 주사 한 대 놓겠습니다 | Tôi sẽ tiêm cho bạn một mũi |
19 | 머리 아파요/두통이 있어요 | Tôi đau đầu |
20 | 수술해야 돼요 | Bạn phải phẫu thuật |
Như vậy, trong bài viết bên trên thì trung tâm HFC đã cung cấp cho các bạn những từ vựng tiếng Hàn về bệnh tật phổ biến nhất hiện nay. Nhóm từ vựng này có ý nghĩa vô cùng quan trọng trong đời sống hàng ngày để chúng ta có thể diễn tả được tình trạng sức khỏe của bản thân mình cho bác sĩ biết. Vậy nên các bạn hãy luyện tập thêm và trau dồi thật kỹ nhóm từ vựng này nhé! Chúc các bạn thành công!
Website: https://vnex.com.vn/
Email: daotaoquoctetaynguyen@gmail.com
Điện thoại: 0904.356.560
Địa chỉ: Số 4, Lô C2 Mạc Thái Tông, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam